Có 1 kết quả:

津津 tân tân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sung dật, đầy dẫy. ◇Trang Tử 莊子: “Nhiên nhi kì trung tân tân hồ do hữu ác dã” 然而其中津津乎猶有惡也 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Nhưng trong lòng vẫn còn đầy dẫy những cái xấu.
2. Chảy tràn đầy. ◎Như: “hắc du tân tân đích bàn kiểm” 黑油津津的胖臉.
3. Hứng vị sâu sắc. ◇Úc Đạt Phu 郁達夫: “Ngã tại thập dư niên hậu đích hiện tại, hoàn tại tân tân địa cảm đáo hồi vị” 我在十餘年後的現在, 還在津津地感到回味 (Hoa ổ 花塢).
4. Vẻ vui thích lắm. ◎Như: “hỉ sắc tân tân” 喜色津津.